- Hotline: 0914.348.397 - 032.697.5555
- Email: tuanthanh@anninh.com.vn
- Thời gian làm việc từ Thứ 2 - Chủ nhật: 08:00-19:00
sản phẩm
Giá tiền
sản phẩm Bán chạy
Module Địa Chỉ Ngõ Ra Không Điện Áp FRRU004-TRM4
Những tính năng:
* Một LED chỉ thị trạng thái.
* Có 2 tiếp điểm C.
* NFPA class A (style 6 và 7) class B (style 4) cho SLC.
* Thiết lập đơn giản, dễ dàng cài đặt.
Nội dung kỹ thuật:
Thiết bị Module địa chỉ FRRU004-TRM4, các liên kết thường đóng hoặc thường mở. FRRU004-DCM4 còn có thể sử dụng như là một liên kết duy nhất (class A), trong trường hợp 1 địa chỉ liên kết thì module được thực hiện theo quy định với classA (style D) còn nếu có 2 địa chỉ liên kết thì sẽ theo class B (style B).
Trong điều kiện bình thường đèn LED sáng nhấp nháy. Khi liên lạc được kích hoạt thì đèn LED sẽ sáng liên tục, khi xảy ra lỗi thì đèn LED sẽ tắt. Trong trường hợp có 2 địa chỉ liên lạc, đèn LED sẽ kích hoạt với điều kiện ưu tiên cao hơn. Ưu tiên cao nhất được kích hoạt là tình trạng tiếp xúc, sau đó là đến tình trạng hở mạch, và cuối cùng là tình trạng bình thường của hệ thống.
STT |
Thông tin |
Thông số |
|
|
|
chế độ 1 kết nối |
chế độ 2 kết nối |
1 |
Dải điện áp đầu vào trong SLC (S+, S-) |
22 đến 24 VDC |
|
2 |
Dòng điện lớn nhất ở chế độ Standby |
250μA |
|
3 |
Dòng điện lớn nhất ở chế độ Alarm |
1mA |
|
4 |
Phương pháp đi dây trên SLC |
NFPA Class A (style D) |
NFPA Class B (style B) |
5 |
Điện trở cuối đường dây cho IDC |
N/A |
5.1kΩ, 1/2W |
6 |
Điện trở trên đường dây IDC |
100Ω |
|
7 |
Điện dung lớn nhất IDC |
1μF |
|
8 |
Dải thông số nhiệt độ hoạt động |
32 đến 1200F ( 0 đến 49 0C) |
|
9 |
Dòng điện lớn nhất ở chế độ Alarm |
0 đến 93% (non-condensing) |
|
10 |
Kích thước |
106mm(4.17")(H)*106mm(4.17")(W)*29mm(1.14")(D) |
|
11 |
Tủ điện lắp đặt |
North American 2-1/2" (64mm) deep 2-gang box Standard 4" square box 1-1/2"(38mm) deep box |
Sản phẩm cùng loại
Copyright © 2019 Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ IPCA Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam
Đang Online: 325 | Tổng người online : 2559282