- Hotline: 0914.348.397 - 032.697.5555
- Email: tuanthanh@anninh.com.vn
- Thời gian làm việc từ Thứ 2 - Chủ nhật: 08:00-19:00
sản phẩm
Giá tiền
sản phẩm Bán chạy
Hệ thống chữa cháy khí FM200 ANYFIRE
Hệ thống chữa cháy khí FM-200 FM200 ANYFIRE
Đặc điểm chính hệ thống FM200
- Bình FM-200 loại 42Bar, dung tích 82,5L và 140L
– Tính toán thiết kế theo TCVN 7161/NFPA2001/KFi
- Tính chữa cháy FM-200 từ nhà sản xuất Chemous-USA(Dupont)
Giới hàn thiết kế hệ thống
- Chiều dài đường ống cho phép 60m
- Chiều cao đường ống cho phép
- Diện tích bảo vệ tối đa của đầu phun 14.2mx14.2m
- Chiều cao đầu phun tối đa: 4.5m
An toàn với môi trường và con người
- FM-200 là khí sạch chữa cháy
- Chỉ số gây hiệu ứng nhà kính: 3220
- Chỉ số gây phá hủy tầng 0zon: 0
Ưu điểm Hệ thống FM200
- An toàn cho sử dụng tại khu vực có người
– Hàng có sẵn tại Việt Nam, giao hàng trong 2 tuần
- Cung cấp hệ thống đồng bộ bao gồm: bình khí và phụ kiện, đai giữ bình, ống góp bình khí, của xả áp an toàn
- Dịch vụ tại chỗ: từ vấn thiết kế, hướng dẫn lắp đặt, bảo hành , bảo trì…
1. Nguyên lý hoạt động
2. Tài liệu kỹ thuật thành phần của hệ thống
2.1. Thành phần hệ thống
1. Bình khí FM-200
-Bình khí FM-200 bao gồm hai cỡ 82.5L và 140L, dạng bình đúc chứa khí chữa cháy FM-200 được tăng áp bằng Ni tơ khô tới 42bar ở 21ºC (600 PSIG ở 70ºF)
2. Đầu phun xả khí loại 360°
- Đầu phun xả khí 360 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.
- Đầu phun xả khí loại 360 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 360 độ
3. Đầu phun xả khí loại 180°
- Đầu phun xả khí 180 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.
- Đầu phun xả khí loại 180 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 180 độ
4. Van chọn vùng(kèm bộ kích hoạt bằng áp lực)
- Van chọn vùng kèm bộ kích hoạt bằng áp lực sử dụng trong hệ thống thiết kế 1 cụm bình chung để bảo vệ cho nhiều khu vực. Khí đám cháy xảy ra ở trong những khu vực được bảo vệ, van chọn tương ứng sẽ mở và xả số lượng bình khí tương ứng với khu vực đó để chữa cháy.
- Chất liệu thân: thép không gỉ SSC13
- Áp suất làm việc: 110bar
5. Van an toàn DN20
- Van an toàn DN20 được lắp đặt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng.
- Trong trường hợp bình kích xả ngoài ý muốn hoặc van chọn vùng không mở, áp lực khí xả bị giữ trong ống góp đến mức nhất định sẽ được xả qua van an toàn
6. Ống mềm xả khí DN50 kèm van 1 chiều
- Ống mềm xả khí DN50 kèm van 1 chiều được sử dụng để kết nối bình chứa FM-200 loại 140L với hệ đường ống xả hoặc ống góp các bình khí.Ống mềm xả khí DN50 kết nối ren ở hai đầu
- Áp suất kiểm tra: 58bar
7. Ống mềm xả khí DN40 kèm van 1 chiều
- Ống mềm xả khí DN40 kèm van 1 chiều được sử dụng để kết nối bình chứa FM-200 loại 82.5L với hệ đường ống xả hoặc ống góp các bình khí.Ống mềm xả khí DN40 kết nối ren ở hai đầu
- Áp suất kiểm tra: 98bar
8. Van 1 chiều DN8
- Van một chiều trên đường kích hoạt DN8 SFS được sử dụng trên đường kích hoạt trong hệ thống có sử dụng van chọn vùng để thực hiện phân chia đường áp lựckích hoạt đến các bình khí tương ứng với khu vực cháy
9. Tủ kích hoạt 1L
- Tủ kích hoạt 1L STV P1L được sử dụng để kích hoạt hệ thống chữa cháy tự động bằng khí. Tủ kích hoạt 1L STV P1L có thể được sử dụng để kích hoạt van kích hoạt bằng áp bình FM-200 hoặc van chọn vùng. Đồng thời được dùng để kích hoạt báo động xả khí qua công tắc áp lực xả khí
- Tử kích hoạt 1L bao gồm van điện từ, bình kích hoạt 1L 0.65kg và một công tắc áp lực xả khí
10. Van xả khí an toàn DN8
- Van xả khí an toàn DN8 được sử dụng để xả áp suất có thể tích tụ trong đường khí kích hoạt nếu có một lượng rò rỉ rất nhỏ từ bình kích hoạt. Đồng thời thực hiện chức năng xả áp trên đường kích hoạt sau khi hệ thống đã kích hoạt. Việc xả áp được thực hiện bằng cách nhấn chốt trên thân van
2.2. Thông số kỹ thuật
2.2.1.Bình chữa cháy FM-200 82.5L
STT |
Bình chữa cháy FM-200 82.5L Mã hàng: SFS-C82.5 |
|
Tên |
Thông số |
|
1 |
Dải nạp FM-200 |
40kg – 80kg (88lbs – 176lbs) |
2 |
Chiều cao |
1717mm (±10mm) |
3 |
Đường kính |
279mm |
4 |
Thể tích bên trong |
82.5L |
5 |
Trọng lượng khi bình rỗng |
90kg (+5%) |
6 |
Vật liệu chế tạo |
Thép Mn |
7 |
Áp suất nạp tối đa của bình |
147 bar (2132 psi) |
8 |
Áp suất thử nghiệm bình |
245 bar (3553 psi) |
9 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bình |
KGS AC 212 |
10 |
Áp suất nạp tối đa van đầu bình |
147 bar (2132 psi) |
11 |
Áp suất thử nghiệm van đầu bình |
245 bar (3553 psi) |
12 |
Vật liệu chế tạo van đầu bình |
Đồng mạ kẽm Niken |
13 |
Chiều cao đường ống tối đa |
50m(*) |
14 |
Độ dài đường ống tối đa |
60m(*) |
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất
2.2.2.Bình chữa cháy FM-200 140L
STT |
Bình chữa cháy FM-200 140L Mã hàng: SFS-C140 |
|
Tên |
Thông số |
|
1 |
Dải nạp FM-200 |
68kg – 137kg (150lbs – 302lbs) |
2 |
Chiều cao |
1767mm (±10mm) |
3 |
Đường kính |
356mm |
4 |
Thể tích bên trong |
140L |
5 |
Trọng lượng khi bình rỗng |
130kg (+5%) |
6 |
Vật liệu chế tạo |
Thép Cr-Mo |
7 |
Áp suất nạp tối đa của bình |
150 bar (2180 psi) |
8 |
Áp suất thử nghiệm bình |
250 bar (3630 psi) |
9 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật vỏ bình |
KGS AC 212 |
10 |
Áp suất nạp tối đa van đầu bình |
147 bar (2132 psi) |
11 |
Áp suất thử nghiệm van đầu bình |
245 bar (3553 psi) |
12 |
Vật liệu chế tạo van đầu bình |
Đồng mạ kẽm Niken |
13 |
Chiều cao đường ống tối đa |
50m(*) |
14 |
Độ dài đường ống tối đa |
60m(*) |
(*) Cao độ và khoảng cách đường ống cần được kiểm tra bằng phần mềm tính toán của nhà sản xuất
2.2.3.Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 82.5L
STT |
Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 82.5L Mã hàng: SFS-NV82.5 |
|
Tên |
Thông số |
|
1 |
Vật liệu thân van |
Đồng (C3771) mạ |
2 |
Áp suất kiểm tra thủy tĩnh |
245 bar |
3 |
Áp suất hoạt động |
2 bar – 9.8 bar |
4 |
Kết nối ống đồng |
D6 |
5 |
Kết nối van đầu bình |
M20x 1,5 |
6 |
Trọng lượng |
0.32kg (0.712lbs) |
2.2.4.Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 140L
STT |
Van kích hoạt bằng khí/bằng tay cho bình FM-200 140L Mã hàng: SFS-NV140 |
|
Tên |
Thông số |
|
1 |
Vật liệu thân van |
Đồng (C3771) mạ |
2 |
Áp suất kiểm tra thủy tĩnh |
245 bar |
3 |
Áp suất hoạt động |
2 bar – 9.8 bar |
4 |
Kết nối ống đồng |
D6 |
5 |
Kết nối van đầu bình |
M18x 1,5 |
6 |
Trọng lượng |
0.32kg (0.712lbs) |
2.2.5.Ống mềm xả khí DN40 kèm van một chiều
STT |
Ống mềm xả khí DN40 kèm van một chiều Mã hàng: P/N SFS-FC40 |
|
Tên |
Thông số |
|
1 |
Áp suất thiết kế |
58 bar |
2 |
Áp suất thử nghiệm |
98 bar |
3 |
Phương pháp thử nghiệm |
Giữ áp suất thử nghiệm trong 5 phút không bị rò. |
4 |
Vật liệu |
Thép không gỉ |
5 |
Chất liệu lưới thép |
Thép không gỉ |
6 |
Kết nối bình khí |
Ren trong 1-1/2” |
7 |
Kết nối đường ống/ống góp |
Ren trong 1-1/2” (sẽ có khớp nối hàn) |
2.2.6.Ống mềm xả khí DN50 kèm van một chiều
STT |
Ống mềm xả khí DN50 kèm van một chiều Mã hàng: P/N SFS-FC50 |
|
Tên |
Thông số |
|
1 |
Áp suất thiết kế |
42 bar |
2 |
Áp suất thử nghiệm |
58 bar |
3 |
Phương pháp thử nghiệm |
Giữ áp suất thử nghiệm trong 5 phút không bị rò. |
4 |
Vật liệu |
Thép không gỉ |
5 |
Chất liệu lưới thép |
Thép không gỉ |
6 |
Kết nối bình khí |
Ren trong 2” |
7 |
Kết nối đường ống/ống góp |
Ren trong 2” (sẽ có khớp nối hàn) |
2.2.7.Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí
STT |
Van chọn vùng kèm bộ điều khiển bằng áp lực khí |
|
Tên |
Thông số |
|
1 |
Vật liệu thân van |
Thép không gỉ SSC13 |
2 |
Bộ truyền động khí nén |
Đồng C3604BE |
3 |
Áp lực thử thủy tĩnh |
165 bar |
4 |
Áp lực thử rò rỉ |
|
Sản phẩm cùng loại
Copyright © 2019 Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ IPCA Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam
Đang Online: 113 | Tổng người online : 2559542